Thực đơn
Hùng Nãi Cẩn Phim và chương trình truyền hìnhNăm | Tên phim | Vai diễn | Chú thích |
---|---|---|---|
2007 | Khu rừng kí ức (Kí ức sâm lâm - Trương Gia Giới chi luyến) 记忆森林―张家界之恋 | Giai Tuệ 佳慧 | Vai chính |
Hòm thư ma quỷ (U linh tín tương) 幽灵信箱 | Cao Vĩ 高苇 | ||
2011 | Thái lý phật quyền 蔡李佛拳 | Tang Nhu 臧柔 | Vai phụ |
Vị tổng thống đầu tiên (Đệ nhất đại tổng thống) 第一大总统 | Tống Ái Linh 宋霭龄 | Vai thứ chính | |
2012 | Theo đuổi tình yêu (Truy ái) 追爱 Great Wall, My Love | Trương Tú Sảnh thời trẻ 青年张秀倩 | Vai phụ |
Bảo mã cuồng tưởng khúc 宝马狂想曲 Rhapsody of BMW | Hồ Mặc 胡默 | Vai chính | |
Song thành kế trong kế Scheme With Me | Giảo tử 饺子 | ||
Thái cực quyền: Level Zero (Thái cực 1 tòng linh khai thủy) 太极1从零开始 Tai Chi 0 | Nhị tẩu 二嫂 | Vai phụ | |
Thái cực quyền: Anh Hùng Bá Đạo (Thái cực 2 anh hùng quật khởi) 太极2英雄崛起 | |||
2014 | Mở cờ trong bụng (Tâm hoa lộ phóng) 心花路放 | Bạn thân nhất của Khang Tiểu Vũ 康小雨闺蜜 | |
Tiền nhiệm công lược 前任攻略 | Manh Manh 萌萌 | ||
Tử vong phái đối 死亡派对 | Jenny Trân Ni 珍妮 | Vai chính | |
Phòng xa cơ ngộ 房车奇遇 A Motor Home Adventure | Liêu Đồng 柳彤 | ||
2015 | Nhân bì bính đồ 人皮拼图 The Puzzle of Human Skin | Tô Tô 苏苏 | |
2016 | Niên thú đại tác chiến 年兽大作战 | Thường Nga 嫦娥 | Lồng tiếng |
2017 | Bất bại hùng tâm 不败雄心 Invictus Basketball | Phi Phi 菲菲 | Vai chính |
Trạm tại phong khẩu thượng 站在风口上 Standing on the Tuyere | Ngô Tuyên Kỳ 吴宣琪 | ||
Hai kiếp yêu tinh (Nhị đại yêu tinh tam sinh hữu hạnh) 二代妖精之今生有幸 | Miêu yêu 猫妖 | Vai phụ | |
Năm | Tên phim | Vai diễn | Chú thích |
---|---|---|---|
2004 | Hiện trường vụ án (Án phát hiện trường) 案发现场 Crime Scene | Lưu Miêu 刘苗 | Vai phụ |
Tích huyết phỉ thúy 滴血翡翠 | Trần Huệ Bình 陈惠萍 | Vai chính | |
2005 | Đại Tống khai quốc (Vấn quân năng hữu kỉ đa sầu) 问君能有几多愁 | Chu Gia Mẫn (Tiểu Chu hậu) 周嘉敏 (小周后) | Vai phụ |
Thiên hạ đệ nhất môi 天下第一媒 The First Marriage | Thu Hương 秋香 | ||
Năm | Tên phim | Vai diễn | Thời lượng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2012 | Luân Đôn mị ảnh 伦敦魅影 Lost in London | Thanh Thanh 青青 | 4 tập | Vai chính |
2013 | Hàng lạc 降落 | Họa sĩ vẽ tranh minh họa 插画师 | 14 phút | |
2014 | Ly · Hợp 离·合 | Cô gái thời thượng 时尚女郎 | ||
Bức tranh vô hình (Hữu nhất thiên khán bất kiến đích họa) 有一天看不见的画 | Manh Đồng tỉ tỉ 盲童姐姐 | 12 phút | ||
Năm | Tên chương trình | Ghi chú | Kênh phát sóng |
---|---|---|---|
2015 | Chân tâm anh hùng 真心英雄 | Khách mời | Truyền hình Giang Tô |
Minh tinh đích mật thất mùa 2 星星的密室第二季 X-space Season Ⅱ | Chiết Giang TV | ||
Năm | Tên bài hát | Ca sĩ | Chú thích |
---|---|---|---|
2009 | Đếm đến ba, cùng nhau buông tay The Count of Three, Let It Go 数到三,一起放手 | Vương Tranh Lượng 王铮亮 | Tham gia diễn xuất[4] |
Thực đơn
Hùng Nãi Cẩn Phim và chương trình truyền hìnhLiên quan
Hùng Hùng Vương Hùng Cường (nghệ sĩ) Hùng Vương thứ XVIII Hùng Nãi Cẩn Hùng Thuận Hùng Lân Hùng hoàng Hùng Đại Lâm Hùng Vương thứ VITài liệu tham khảo
WikiPedia: Hùng Nãi Cẩn http://ent.sina.com.cn/y/2009-06-05/19152551173.sh... http://weibo.com/xiongnaijin http://news.xinhuanet.com/english/photo/2015-03/05... http://news.xinhuanet.com/english/photo/2015-12/27... http://www.bntnews.co.uk/app/news.php?nid=889 https://movie.douban.com/celebrity/1314041/ https://www.imdb.com/name/nm5312159/ https://www.instagram.com/ms_xiong/ https://web.archive.org/web/20140714165659/http://...